Chúng tôi xin giới thiệu với bạn đọc biểu thuế năm 2011 của Nhật Bản theo nguồn Hải quan Nhật Bản.
Chương 2: Thịt và các bộ phận nội tạng của động vật dùng làm thực phẩm
Chương 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống, sống dưới nước khác
Chương 4: Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên, thực phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chương 5: Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở các mục khác
Chương 6: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và các loại lá trang trí
Chương 7: Rau và một số loại củ, rễ ăn được
Chương 8: quả và hạt ăn được, vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa
Chương 9: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
Chương 10: Ngũ cốc
Chương 11: Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh bôt; innulin; gluten bột mỳ
Chương 12: Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp
Chương 13: Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật
Chương 14: Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chương 15: Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; và các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ chế biến làm thực phẩm; các loại sáp động hoặc thực vật
Chương 16: Các sản phẩm chế biến từ thịt cá động vật giáp xác hay động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống, sống dưới nước khác
Chương 17:Đường và các loại mứt kẹo có đường
Chương 18: Ca cao và các sản phẩm chế biến từ ca cao
Chương 19: Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột, sữa; các loại bánh
Chương 20: Sản phẩm chế từ rau, quả, hạt và các phần khác của cây
Chương 21: Các sản phẩm chế biến ăn được khác
Chương 22: Đồ uống, rượu và giấm
Chương 23: Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
Chương 24: Thuốc lá lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
Chương 25: Muối, lưu huỳnh, đất và đá, thach cao, vôi và xi măng
Chương 26: Quặng, xỉ và tro
Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng; các chất chứa bitum; các loại sáp khoáng chất
Chương 28: Các hóa chất vô cơ,các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của các kim loại quý của kim loại đất hiếm, của các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vải
Chương 29: Hoá chất hữu cơ
Chương 30: Dược phẩm
Chương 31: Phân bón
Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm, hoặc thuộc da; tananh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu khác; sản và vecnơi; chất gắn và các loại matít khác; các loại mực
Chương 33: Tinh dầu, các chất tựa nhựa, nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửabề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc gột tẩy, nến và các sản phẩm tương tự, chất bột dùng làm hình mẫu sáp (hàn răng) dùng trong nha khoa
Chương 35: Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột; keo hồ; enzim
Chương 36: Chất nổ; các sản phẩm pháo; các chất hỗn hợp pyrophoric; các chế phẩm dễ cháy khác
Chương 37: Vật liệu hoặc điện ảnh
Chương 38: Các sản phẩm hoá chất khác
Chương 39: Plastic và các sản phẩm của plastic
Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
Chương 41: Da sống (trừ da lông) và da thuộc
Chương 42: Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại bao hộp tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm)
Chương 43: Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than củi
Chương 45: Lie và các sản phẩm bằng lie.
Chương 46: Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm liễu gai song mây
Chương 47: Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác; giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)
Chương 48: Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa giấy
Chương 49: Sách báo, tranh nh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản tho viết bằng tay, đánh máy và đồ bản
Chương 50: Tơ
Chương 51:Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi và vải dệt tự lông đuôi và bờm ngựa
Chương 52: Bông
Chương 53: Sợi dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt bằng sợi giấy
Chương 54: Sợi filament tổng hợp hoặc nhân tạo
Chương 55: Sợi staple tổng hợp hoặc nhân tạo
Chương 56: Bông nỉ, nỉ và các sản phẩm không dệt; các loại sợi xe đặc biệt; dây bện, thừng, chão các loại, dây cáp và các sản phẩm làm từ các vật liệu trên
Chương 57: Thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt khác
Chương 58: Các loại vải dệt đặc biệt; các loại vải chần; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu
Chương 59: Các loại vải dệt đã được thấm tẩm, hồ, phủ dát; các sản phẩm dệt dùng trong công nghiệp
Chương 60: Vải dệt kim, đan hoặc móc
Chương 61: Quần áo và hàng may mặc sẵn, dệt kim, đan hoặc móc
Chương 62: Quần áo và hàng may mặc sẵn, không thuộc loại hàng dệt kim, đan hoặc móc
Chương 63: Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải và chỉ trang trí, quần áo cũ và các loại hàng dệt cũ; vải vụn
Chương 64: Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự các bộ phận của các sản phẩm trên
Chương 65: Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận của các sản phẩm kể trên.
Chương 66: Ô, dù che, ba toong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
Chương 67: Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc
Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
Chương 69: Đồ gốm, sứ
Chương 70: Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
Chương 71: Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá nửa quý, kim loại quý, kim loại mạ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn gi; tiền kim loại
Chương 72: Sắt và thép
Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chương 74: Đồng và các sản phẩm bằng đồng
Chương 75: Niken và các sản phẩm bằng niken
Chương 76: Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
Chương 77: None
Chương 78: Chì và các sản phẩm bằng chì
Chương 79:Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm.
Chương 80: Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
Chương 81: Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại
Chương 82: Dụng cụ,đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường; các bộ phận của chúng làm từ kim loại thường
Chương 83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại thường
Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí; phụ tùng của các loại máy trên
Chương 85: Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao âm thanh, hình ảnh truyền hình; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy trên
Chương 86: Đầu máy, toa xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện; các bộ phận để cố định và khớp nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng của chúng; trang thiết bị cụ khí (kể cơ cụ điện) dùng cho hệ thống tín hiệu giao thông
Chương 87: Xe cộ trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
Chương 88: Phương tiện bay, tầu vũ trụ và các bộ phận của chúng
Chương 89: Tầu thuyền và các kết cấu nổi
Chương 90: Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế, phẫu thuật; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
Chương 91: Đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác và phụ tùng của đồng hồ
Chương 92: Nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của nhạc cụ
Chương 93: Vũ khí và đạn dược, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng;
Chương 94: Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế…); bộ đồ giường, đệm, lót đệm giường, nệm và các trang bị tương tự; đèn các loại và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà
Chương 95: Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể dục thể thao; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng.
Chương 96: Các mặt hàng khác;
Chương 97: Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ