Tin tức

Việt Nam nhà cung cấp tôm hàng đầu cho Nhật Bản

Theo thống kê của Hải quan Nhật Bản, 8 tháng đầu năm 2010, Việt Nam đứng đầu về cung cấp tôm nguyên liệu đông lạnh (raw frozen) cho thị trường này.

Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 8/2010, nước này nhập khẩu trên 20.414 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh các loại, trị giá khoảng 201,7 triệu USD, tăng 14% về KL và 16% về GT CIF so với cùng kỳ năm 2009. Giá trung bình đạt 9,88 USD/kg.

8 tháng đầu năm, nhập khẩu tôm đông lạnh các loại của Nhật Bản đạt trên 125.395 tấn, trị giá khoảng 1,135 tỉ USD, tăng 3% về KL và 2% về GT so với cùng kỳ năm 2009. Giá NK trung bình đạt khoảng 9,05 USD/kg. Việt Nam là nhà cung cấp lớn nhất mặt hàng này cho thị trường Nhật Bản với khối lượng đạt 25.199 tấn. Tiếp sau là Inđônêxia và Thái Lan.

Nhập khẩu tôm nguyên liệu đông lạnh (raw frozen) vào Nhật Bản, T1 – T8/2010
Xuất xứ
Tháng 8/2010
Tháng 1-8/2010
KL (kg)
GT (nghìn yên) CIF
Giá  (yên/kg)
KL (kg)
GT (nghìn yên) CIF
Giá  (yên/kg)
Việt Nam
4.707.206
4.162.614
884
25.199.700
22.196.549
881
Inđônêxia
2.748.644
2.611.959
950
21.423.841
19.904.740
929
Thái Lan
3.243.072
2.313.537
713
24.665.287
17.007.477
690
Ấn Độ
4.261.417
3.576.772
839
15.953.187
12.693.409
796
Nga
264.156
319.089
1.208
5.156.962
5.190.284
1.006
Trung Quốc
1.028.122
671.546
653
7.347.680
4.420.596
602
Canađa
772.546
831.956
1.077
4.999.143
4.379.255
876
Malaixia
771.221
539.454
767
4.420.408
2.719.199
686
Greenland
483.207
337.467
698
3.150.510
2.460.374
781
Mianma
746.239
572.216
582
3.454.151
2.370.604
600
Philipin
315.737
318.634
1.009
1.955.335
1.999.190
1.022
Bănglađét
154.878
90.103
582
1.686.819
1.012.747
600
Áchentina
159.886
130.915
819
1.181.424
997.498
844
24 nước khác
758.229
781.993
1.031
4.800.993
5.053.327
1.053
Tổng
20.414.560
17.258.255
845
125.395.440
102.405.249
817
Nhập khẩu tôm nguyên liệu đông lạnh (raw frozen) vào Nhật Bản, T1 – T8/2010

Xuất xứ

Tháng 8/2010

Tháng 1-8/2010

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá  (yên/kg)

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá  (yên/kg)

Việt Nam

4.707.206

4.162.614

884

25.199.700

22.196.549

881

Inđônêxia

2.748.644

2.611.959

950

21.423.841

19.904.740

929

Thái Lan

3.243.072

2.313.537

713

24.665.287

17.007.477

690

Ấn Độ

4.261.417

3.576.772

839

15.953.187

12.693.409

796

Nga

264.156

319.089

1.208

5.156.962

5.190.284

1.006

Trung Quốc

1.028.122

671.546

653

7.347.680

4.420.596

602

Canađa

772.546

831.956

1.077

4.999.143

4.379.255

876

Malaixia

771.221

539.454

767

4.420.408

2.719.199

686

Greenland

483.207

337.467

698

3.150.510

2.460.374

781

Mianma

746.239

572.216

582

3.454.151

2.370.604

600

Philipin

315.737

318.634

1.009

1.955.335

1.999.190

1.022

Bănglađét

154.878

90.103

582

1.686.819

1.012.747

600

Áchentina

159.886

130.915

819

1.181.424

997.498

844

24 nước khác

758.229

781.993

1.031

4.800.993

5.053.327

1.053

Tổng

20.414.560

17.258.255

845

125.395.440

102.405.249

817

Nhập khẩu các sản phẩm tôm chế biến, GTGT vào Nhật Bản, tháng 1-8/2010

Xuất xứ

Tháng 8/2010

Tháng 1-8/2010

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá  (yên/kg)

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá  (yên/kg)

Thái Lan

1.326.468

1.354.011

1.021

9.005.609

9.408.567

1.045

Việt Nam

348.499

350.664

1.006

2.195.019

2.337.937

1.065

Trung Quốc

219.280

215.822

984

1.289.743

1.319.532

1.023

Inđônêxia

43.740

38.849

888

562.953

533.312

947

Canađa

21.099

14.597

692

249.899

177.366

710

Greenland

36.000

20.808

578

160.220

93.944

586

Mianma

18.489

18.379

994

66.064

62.406

945

Malaixia

2.786

2.578

925

24.616

21.269

864

Na Uy

14.224

11.258

791

Bănglađét

18.000

11.101

617

Philipin

4.989

7.006

1.404

Tổng

2.016.361

2.015.708

1.000

13.591.336

13.983.698

1.029
Bài viết đã được đăng ký bản quyền (DMCA). Nếu bạn đọc copy nội dung hãy để lại link về bài gốc hoặc ghi rõ nguồn camautravel.vn như một sự tri ân với tác giả.
Copyright © 2023 - 2024 | camautravel.vn | All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status